Thông tin trường
Tên tiếng Anh: Youngsan University
Tên tiếng Hàn: 영산대학교
Năm thành lập: 1977
Website: www.ysu.ac.kr
Địa chỉ:
Cơ sở 1 – Yangsan: Cơ sở này tập trung giảng dạy các lĩnh vực như: Tín dụng, bất động sản, thương mại, IT, Luật.
Cơ sở 2 – Đại học Youngsan Busan Hàn Quốc: Tập trung giảng dạy các ngành về dịch vụ du lịch và văn hóa, tổ chức sự kiện, điện ảnh.
Đại học Youngsan là một trường đại học tư thục thành lập năm 1997 tại Busan và dưới sự điều hành của tập đoàn Sungsim. Đại học Youngsan là trường Đại học đầu tiên của Hàn Quốc nhận chứng chỉ ISO (Tổ chức tiêu chuẩn hoá Quốc tế).
Thành tích đạt được
Theo thống kê, Trường Đại học Youngsan có 6 trường đại học trực thuộc đào tạo các chuyên ngành khác nhau, trong đó nổi bật nhất là ngành thương mại quốc tế. Nhiều năm liền, Đại học Youngsan thuộc top 14 trường Đại học tốt nhất thành phố Busan.
Trường được nhiều sinh viên trong nước và quốc tế lựa chọn theo học. Tính đến tháng 3/2018, số lượng sinh viên đang theo học tại trường là 9.231 sinh viên. Trong đó có 800 sinh viên quốc tế đến từ 111 trường đại học trên thế giới. Bên cạnh đó, trường còn liến kết với 151 Trường Đại học thuộc 27 quốc gia.
Với tiêu chí đào tạo ra nguồn nhân lực có trình độ cao cho tất cả các ngành nghề, tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp luôn đạt mức trên 95%.
Chương trình học tiếng
- Học phí : 1.200.000 won/học kỳ
- Phí nhập học : 50.000 won
- Kỳ nhập học : tháng 3,6,9,12
- Thời gian học :– Ngày học thứ Hai – thứ Sáu (5 ngày một tuần)
– Giờ học :
+ Ca 1 : 09:30 ~ 11:10
+ Ca 2 : 11:20 ~ 13:00 (200 phút mỗi ngày) - Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 10 tuần
- KTX : 645.000 won /6 tháng
Chương trình chuyên ngành và học phí
Trường Đại học Du lịch và Khách sạn | Phí nhập học | Học phí |
+ Khoa kinh doanh khách sạn + Khoa quản lý nhà hàng + Khoa dịch vụ du lịch hàng không + Khoa tổ chức sự kiện & triển lãm + Khoa kinh doanh nhà hàng |
549.000 won |
1.901.200 won
|
+ Khoa thể thao biển & du lịch biển | 549.000 won | 2.309.000 won |
+ Khoa đào tạo đầu bếp chuyên nghiệp (Món Hàn, món Á, món Âu) | 549.000 won | 2.468.000 won |
Trường Đại học Thương mại quốc tế | Phí nhập học | Học phí |
+ Khoa Thương mại HQ, + Khoa Thương mại Nhật Bản + Khoa Thương mại Trung Quốc + Khoa Thương mại ASEAN + Khoa tiếng Anh + Khoa Thương mại Ấn Độ + Khoa Kinh doanh vận tải hàng hải + Khoa Quản trị kinh doanh + Khoa tài chính ngân hàng & kinh doanh bất động sản + Khoa thương mại quốc tế |
549.000 won | 1.901.200 won |
Trường Đại học Công nghệ văn hoá | Phí nhập học | Học phí |
+ Khoa thiết kế thời trang + Khoa thiết kế nội thất + Khoa thẩm mỹ + Khoa thiết kế game |
549.000 won | 3,679,000 won |
+ Khoa tuyên truyền quảng cáo + Khoa phim điện ảnh và truyền hình |
549.000 won | 2,716,000 won |
Trường Đại học Khoa học Kỹ thuật | Phí nhập học | Học phí |
+ Khoa thiết kế ô tô + Khoa điện – điện tử + Khoa công nghệ máy tính + Khoa kỹ thuật giao thông vận tải + Khoa kỹ thuật cơ khí + Khoa xây dựng + Khoa an ninh mạng |
549.000 won | 2,575,300 won |
Trường Đại học Y | Phí nhập học | Học phí |
+ Khoa đào tạo y tá + Khoa vật lý trị liệu + Khoa răng miệng |
549.000 won | 2,575,300 won |
+ Khoa lý kinh doanh y tế | 549.000 won | 1,901,200 won |
Trường Đại học đào tạo cán bộ nhân viên | Phí nhập học | Học phí |
+ Khoa luật + Khoa quản lý hành chính + Khoa quản lý hành chính cảnh sát |
549.000 won | 1,901,200 won |
+ Chuyên ngành võ (Taekwondo / võ thuật phương Đông) | 549.000 won | 2,309,300 won |
Trường Đại học Giáo dục suốt đời (phúc lợi) | Phí nhập học | Học phí |
+ Chuyên ngành liên quan + Khoa quản lý tài chính bất động sản + Khoa phúc lợi xã hội |
549.000 won | 1,901,200 won |
Học bổng
HỌC BỔNG SINH VIÊN MỚI NHẬP HỌC (Chỉ áp dụng cho HK đầu tiên) | ||
Loại | Điều kiện | Giá trị |
Năng lực tiếng Hàn | TOPIK 4 trở lên |
50% học phí
|
TOPIK 3 trở lên | 30% học phí | |
Năng lực tiếng Anh |
IELTS 5.5 (iBT 71)
|
30% học phí |
IELTS 6.0 (iBT 76)
|
40% học phí | |
IELTS 6.5 (iBT 81)
|
50% học phí |
HỌC BỔNG SINH VIÊN ĐÃ THEO HỌC | ||
Loại | Điều kiện | Giá trị |
Thành tích học tập |
GPA < 2.5
|
Không có học bổng
|
GPA >= 2.5
|
20% học phí | |
GPA >= 3.0
|
30% học phí | |
GPA >= 3.5
|
40% học phí | |
GPA >= 4.0 | 50% học phí |
Ký túc xá
Trường Đại học Youngsan Busan Hàn Quốc có các khu ký túc xá rất khang trang và tiện nghi dành cho sinh viên quốc tế. Cả 2 cơ sở của trường đều có khu vực KTX riêng.
Cơ sở Yangsan có 2 tòa nhà 4 và 5 tầng dành cho sinh viên quốc tế. KTX ở cơ sở Busan là tòa nhà 7 tầng. Có 1 tầng hầm tiện ích. Sinh viên có thể mua sắm đồ dùng, tập gym hoặc các khu vui chơi tại đây.
Có đầy đủ trang thiết bị tiện nghi sinh hoạt miễn phí tại ký túc xá:
. Hệ thống nước nóng lạnh 24/24
. Hệ thống sưởi 24/24
. Máy giặt
. Máy lọc nước uống
. Tivi
. Phòng thể dục thể hình
. Phòng nghỉ giải lao
. Internet tốc độ cao
Dịch vụ hỗ trợ các vấn đề liên quan đến thủ tục xuất nhập cảnh
Dịch vụ hỗ trợ y tế cho du học sinh
Dịch vụ hỗ trợ để thích ứng với cuộc sống Hàn Quốc
Chi phí Ký túc xá Đại học Youngsan Hàn Quốc:
- Phí KTX: 700.000 Won/6 tháng.
- Phí ăn uống: 722.000 Won/4 tháng (không bắt buộc).