G-WSV06XVJM7

Đại học Quốc Gia Kyungpook

Giới thiệu chung

Trường đại học quốc gia Kyungpook Hàn Quốc(Kyungpook National University) là trường Đại học công lập nổi tiếng tại Hàn Quốc, được thành lập vào năm 1946 từ 03 trường đại học: Đại học sư phạm Daegu, Đại học Y Daegu và Đại học nông nghiệp Daegu.

Trải qua 70 năm phát triển, đến nay Đại học Kyungpook đã trở thành một trong những trường đại học quốc gia hàng đầu Hàn Quốc.

Trường Đại học quốc gia Kyungpook tọa hiện nằm tại Daegu- thành phố lớn thứ 03 của Đại Hàn Dân Quốc. Từ thành phố này, chỉ mất 1,5 h xe để tới thủ đô Seoul và 1h xe để tới thành phố Busan. Daegu cũng là nơi có hệ thống giao thông phát triển, thuận lợi cho việc di chuyển, có sân bay quốc tế Daegu, ga tàu Dongdaegu chỉ cách trường Kyungpook 10 đến 15 phút di chuyển.

  • Tên tiếng Anh: Kyungpook National University
  • Tên tiếng Hàn: 경북대학교
  • Năm thành lập: 1946
  • Website: www.knu.ac.kr

Địa chỉ: 

  • Daegu Main Campus: 80 Daehakro, Bukgu, Daegu 41566 Korea
  • Sangju Campus: 2559, Gyeongsang-daero, Sangju-si, Gyeongsangbuk-do 37224 Korea

 

Thành tích nổi bật

  • Được Bộ Giáo dục Hàn Quốc trao tặng chứng nhận IEQAS (Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế) trong 5 năm liên tiếp.
  • Năm 2017 – 2020, xếp hạng 1 với tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp tìm được việc làm cao nhất trong các trường đại học quốc gia (Theo QS World University)
  • Năm 2018 ‘Xếp hạng Leiden’ (dẫn đầu 1% tỷ lệ) xếp KNU ở vị trí số 1 trong số các trường đại học quốc gia và thứ 8 tại Hàn Quốc trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn.

Chương trình học tiếng

1. Học phí : 1.300.000 won/học kỳ

=> Học phí 1 năm (4 học kỳ): 5.200.000 won

2. Phí đăng ký: 70.000 won

3. Kỳ nhập học : tháng 3 – 6 – 9 – 12

4. Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 10 tuần (200 giờ học)

5. Bảo hiểm: 90.000 won/6 tháng

 

Chương trình học chuyên ngành

Daegu Campus

Đại học  Chuyên ngành
Nhân văn

– Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc

– Ngữ văn Anh

– Ngôn ngữ và văn học Pháp

– Ngôn ngữ và văn học Đức

– Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc

– Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản

– Ngôn ngữ và văn học Nga

– Lịch sử

– Triết học

– Khảo cổ học và Nhân chủng học

– Văn học Hàn Quốc bằng chữ Hán

Khoa học xã hội

– Khoa học chính trị & Ngoại giao

– Xã hội học

– Địa lý

– Khoa học thông tin và thư viện

– Tâm lý học

– Phúc lợi xã hội

– Báo chí và truyền thông đại chúng

Khoa học tự nhiên

– Toán học

– Hóa học

– Vật lý

– Khoa học đời sống và Công nghệ sinh học

– Khoa học hệ thống trái đất

– Khoa học đời sống (Sinh học)

– Số liệu thống kê

Kinh tế và Quản trị kinh doanh

– Quản trị kinh doanh

– Kinh tế và Thương mại

Kỹ thuật

– Vật liệu Khoa học & Kỹ thuật

– Kỹ thuật cơ khí

– Kỹ thuật hóa học ứng dụng

– Kiến trúc

– Kỹ thuật kiến trúc

– Kỹ thuật dân dụng

– Kỹ thuật và Khoa học polymer
– Kỹ thuật hệ thống dệt may

– Kỹ thuật môi trường

– Kỹ thuật năng lượng

Kỹ thuật IT

– Kỹ thuật điện tử

– Kỹ thuật điện

– Kỹ thuật và Khoa học máy tính

– Hội tụ phần mềm toàn cầu

Nông nghiệp & Khoa học đời sống

– Khoa học sinh học ứng dụng

– Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học

– Khoa học và cảnh quan rừng

– Khoa học làm vườn

– Nông nghiệp dân dụng & Kỹ thuật công nghiệp sinh học 

– Khoa học sợi và vật liệu sinh học

– Kinh tế nông nghiệp

Âm nhạc và Nghệ thuật – Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc
Sư phạm

– Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc

– Lịch sử 

Sinh thái nhân văn

– Mầm non

– Quần áo và Dệt may

– Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng

Hành chính công

– Hành chính công

Sangju Campus

 Đại học Chuyên ngành 
 Sinh thái và môi trường

– Sinh thái & Hệ thống môi trường

– Môi trường sinh thái & du lịch sinh thái (Sinh học ứng dụng; Du lịch sinh thái)

– Giải trí & Thể thao

– Khoa học động vật

– Công nghệ sinh học động vật

– Khoa học động vật hoang dã

 Khoa học & Công nghệ

 – Phòng chống thiên tai và Kỹ thuật môi trường

– Kỹ thuật cơ khí

– Kỹ thuật ô tô

– Phần mềm 

– Công nghiệp thực phẩm và dịch vụ thực phẩm

– Khoa học và Kỹ thuật Nano & Vật liệu 

– Kỹ thuật hệ thống hội tụ & hợp nhất

– Kỹ thuật dệt may & Thiết kế thời trang

Học phí

Campus Đại học Học phí
Daegu          Nhân văn/ Sư phạm 1.981.000 won
Nhân văn (Khảo cổ học & Nhân chủng học) 2.028.500 won
Khoa học tự nhiên/ Sinh thái nhân văn 2.379.000 won
Kinh tế và Quản trị kinh doanh/ Hành chính công 1.954.000 won
Kỹ thuật/ Kỹ thuật IT 2.531.000 won
Nông nghiệp & Khoa học đời sống 2.379.000 won
Nông nghiệp & Khoa học đời sống (Kinh tế nông nghiệp) 1.981.000 won
Khoa học xã hội 2.019.000 won
Âm nhạc và nghệ thuật 2.610.000 won
Âm nhạc và nghệ thuật (Mỹ thuật) 2.670.000 won
Sangju    Sinh thái và môi trường  2.379.000 won
Sinh thái và môi trường (Môi trường sinh thái & du lịch sinh thái (Du lịch sinh thái)) 1.981.000 won
Khoa học & Công nghệ 2.531.000 won
Khoa học & Công nghệ (Công nghiệp thực phẩm và dịch vụ thực phẩm) 2.379.000 won

Học bổng

  • Học bổng TOPIK cho sinh viên mới

– TOPIK 3: 16~20% học phí học kỳ đầu

– TOPIK 4: 40~42% học phí học kỳ đầu

– TOPIK 5,6: 80~84% học phí học kỳ đầu

  • Học bổng TOPIK dành cho sinh viên đã đăng ký

Sinh viên không có chứng chỉ TOPIK hoặc có chứng chỉ TOPIK 3 khi mới vào KNU có thể nhận được học bổng sau khi có được chứng chỉ TOPIK cấp 4 trở lên.

  • Học bổng thành tích học tập

– TOP 7% sinh viên quốc tế: 80~84% học phí học kỳ tiếp theo

– TOP 30% sinh viên quốc tế: 16~20% học phí học kỳ tiếp theo

  • Học bổng trợ cấp sinh hoạt

Các sinh viên vào ký túc xá sẽ được miễn phí phòng ký túc xá cho học kỳ đầu tiên

Ký túc xá

Hạng mục Phí KTX Lưu ý
Phòng 2 người

– Học kỳ mùa xuân: 500.000 won

– Học kỳ mùa hè: 237.000 won

– Học kỳ mùa thu: 487.000 won

– Học kỳ mùa đông: 338.000 won

 
Ăn uống (3 bữa/ngày)

– Học kỳ mùa xuân: 784.300 won

– Học kỳ mùa hè: 466.900 won

– Học kỳ mùa thu: 736.000 won

– Học kỳ mùa đông: 404.800 won

Sinh viên có thể chọn số bữa ăn trong ngày(1, 2 hoặc 3 bữa/ngày)

CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT ONE

Trụ sở chính: Số 37 Đào Duy Từ, Phường Trường Thi, TP. Vinh, Nghệ An

Điện thoại: 0978.402.999 – Hotline: 0981.936.147

 
Translate »
0886.383.666