G-WSV06XVJM7

Đại học DONG-EUI

 

Thông tin trường

Tên tiếng Anh: Dong-eui University
Tên tiếng Hàn: 동의대학교
Năm thành lập: 1977
Website: deu.ac.kr
Địa chỉ: 176 Eomgwang-ro, Gaya 3(sam)-dong, Busanjin-gu, Busan, Hàn Quốc

Trải qua gần 50 năm xây dựng và trưởng thành, trường đại học Dong-Eui đã khẳng định chất lượng giáo dục của mình trong hệ thống giáo dục tại Hàn Quốc với 2 cơ sở đào tạo:

+ Cơ sở 1: Tọa lạc tại phố Gaya thuộc Busan.
+ Cơ sở 2: Tọa lạc tại phố Yangjeong thuộc Busan.

Đặc biệt Đại học Dong-Eui là trường Đại học uy tín trong lĩnh vực đào tạo các ngành Kế toán và Y học, hiện đang nằm trong top 1% Hàn Quốc, thuộc diện visa thẳng.

Xem thêm:  Du học Hàn Quốc 2021

Thành tích đạt được

Đại học Dong-eui được thành lập năm 1977 tại thủ đô Busan với tư cách 1 trường Đại học tư thục tổng hợp. Với hệ thống giáo dục toàn diện và cơ sở vật chất được trang bị vô cùng hiện đại, Đại học Dongeui nhanh chóng tạo được tiếng vang trong khu vực cũng như toàn quốc.

  • TOP 5 Đại học tốt nhất thành phố Busan
  • TOP 25 Đại học tốt nhất Hàn Quốc
  • TOP 11 trường có tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm cao nhất cả nước (số liệu 2013 – 2014)

Trường liên kết với 133 trường Đại học thuộc 23 quốc gia trên khắp thế giới.

 

Khuôn viên trường Dong-Eui
Khuôn viên trường Dong-Eui

 

Chương trình học tiếng

1. Học phí : 4.400.000 won/năm

2. Phí nhập học : 50.000 won

3. Kỳ nhập học : tháng 3 – 6 – 9 – 12

4. Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 10 tuần

5. KTX : 865.000 won /6 tháng

588.000 won (tiền ăn)

6. Bảo hiểm : 80.000 won/năm

Chương trình chuyên ngành

Khoa học Xã hội và Nhân văn

·         Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc

·         Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc

·         Ngôn ngữ và Văn học Nhật

·         Ngôn ngữ Anh

·         Chuyên ngành cảnh sát

·         Thư viện và Khoa học Thông tin

·         Giáo dục trọn đời và Tư vấn Thanh niên

·         Luật và cảnh sát (chuyên ngành luật, chuyên ngành hành chính cảnh sát)

·         Dịch vụ cộng đồng (chuyên ngành Hành chính công & Chính sách xã hội, chuyên ngành Phúc lợi xã hội)

·         Truyền thông & Quảng cáo (chuyên ngành Quảng cáo và Quan hệ công chúng, chuyên ngành Giao tiếp và Truyền thông)

Kinh doanh và Kinh tế ·         Tài chính bất động sản · quản lý tài sản

·         Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị kinh doanh, chuyên ngành kế toán)

·         Kinh tế, Tài chính, Bảo hiểm và Bất động sản (Chuyên ngành Kinh tế, Chuyên ngành Ngân hàng & Bảo hiểm, Chuyên ngành Tài chính & Bất động sản)

·         Thương mại và phân phối quốc tế (Chuyên ngành Thương mại Quốc tế, Chuyên ngành Phân phối & Logistic)

·         Quản lý thông tin (Quản lý Hệ thống thông tin, e-Business)

·         Quản lý khách sạn, du lịch và dịch vụ thực phẩm (Chuyên ngành quản lý du lịch quốc tế, quản lý khách sạn và hội nghị, quản lý dịch vụ nhà hàng và thực phẩm)

Khoa học tự nhiên ·         Toán

·         Vật lý

·         Hóa

·         Sinh học phân tử

·         Khoa học Đời sống và Công nghệ sinh học

Điều dưỡng, Khoa học chăm sóc sức khỏe & Sinh thái con người ·         Điều dưỡng

·         Khoa học Phòng thí nghiệm lâm sàng

·         Vệ sinh nha khoa

·         Khoa học phóng xạ

·         Quản lý chăm sóc sức khỏe

·         Vật lý trị liệu

·         Chăm sóc trẻ em và tư vấn gia đình

·         Thực phẩm và dinh dưỡng

Y học Hàn Quốc ·         Y học Hàn Quốc dự bị

·         Y học Hàn Quốc

Công nghệ thông tin tổng hợp , Kỹ thuật vật liệu và cấu trúc ·         Phòng Kỹ thuật Vật liệu tiên tiến (Chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu & Luyện kim, Kỹ thuật Vật liệu Polymeric, Kỹ thuật Vật liệu Điện, Điện tử)

·         Thương mại và phân phối quốc tế (Chuyên ngành thiết kế sản phẩm, con người · Thiết kế hệ thống)

·         Kỹ thuật Cơ khí, Ô tô, Robot (Chuyên ngành cơ khí, kỹ thuật cơ khí và robot, kỹ thuật ô tô)

·         Kỹ thuật hệ thống hội tụ công nghiệp (Chuyên ngành Kỹ thuật Công nghệ CNTT, Kỹ thuật Công nghệ Thông tin Sản xuất)

Kỹ thuật ·         Đô thị, kiến ​​trúc và xây dựng (Chuyên ngành Kiến trúc [5 năm], Kỹ thuật Kiến trúc, Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Đô thị)

·         Ứng dụng sinh học ứng dụng (Chuyên ngành kỹ thuật y sinh và công nghệ sinh học, kỹ thuật dược phẩm sinh học, kỹ thuật thực phẩm)

·         Kỹ thuật Hóa học & Môi trường (Chuyên ngành Kỹ thuật Hóa học, Kỹ thuật Môi trường, Hóa học Ứng dụng)

·         Khoa Kiến trúc Hải quân & Kỹ thuật Hàng Hải

ICT (Công nghệ thông tin và truyền thông) ·         Kỹ thuật máy tính

·         Nghiên cứu phim

·         Kỹ thuật phần mềm sáng tạo (Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm máy tính, Kỹ thuật phần mềm ứng dụng)

·         Nội dung số & trò chơi Hoạt hình (Nội dung số Chuyên ngành, Kỹ thuật Môi trường, Kỹ thuật Game)

·         Kỹ thuật Điện, Điện tử và Truyền thông (Chuyên ngành Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử, Kỹ thuật Thông tin & Truyền thông)

Nghệ thuật, Thiết kế và Thể thao ·         Âm nhạc

·         Nghệ thuật & thiết kế

·         Thiết kế thời trang

·         Giáo dục thể chất

·         Thể thao Giải trí & Taekwondo (Chuyên ngành Khoa học Thể thao Giải trí, Taekwondo)

Nghiên cứu tự do

·         Văn học

·         Lịch sử

·         Triết học

·         Khoa học cơ bản

·         Ứng dụng sinh học ứng dụng

·         Nghiên cứu Công nghệ thông tin

·         Ngoại ngữ

·         Nghiên cứu hội tụ

·         Nghiệp vụ sư phạm 

 

 

Học phí và học bổng

Học phí

– Chuyên ngành Tự nhiên, vật lý:  3.272.000 won

–  Chuyên ngành Nhân văn, xã hội, y tế: 2.726.000 won

– Chuyên ngành Kỹ sư, giải trí: 3.731.000 won

Học bổng

 

Loại Giá trị Điều kiện Yêu cầu hồ sơ Điều kiện
Học bổng quốc tế

(học bổng ngoại ngữ quốc tế)

600,000 won 
500,000 won
Điểm TOEFL từ 217 điểm (CBT) hoặc 82 điểm (iBT) hoặc trên, điểm JLPT từ cấp 1 hoặc cao hơn, điểm JPT từ 700 hoặc cao hơn, HSK cấp  5 hoặc cao hơn (HSK cấp 6 hoặc cao hơn) Giấy phép kiểm tra ngôn ngữ (tháng 3, tháng 9) chỉ 1 lần
 

Học bổng quốc tế

(Học ​​bổng cho các khóa học ngoại ngữ)

Chi phí đào tạo

(vé máy bay khứ hồi)

3 ứng viên hàng đầu cho học bổng ngoại ngữ Chỉ nhận 1 lần

 

Ký túc xá

 

Ký túc xá trường Dong-Eui
Ký túc xá trường Dong-Eui

 

Hàng năm Đại học Dongeui đón khoảng 3.6000 sinh viên mới, chính vì lẽ đó, trường đã trang bị 2 hệ thống ký túc xá vô cùng khang trang và hiện đại. Bên cạnh nội thất trong phòng, trường còn tạo môi trường sinh hoạt và học tập tốt nhất cho sinh viên với phòng giặt ủi, phòng gym, nhà ăn, cửa hàng tiện lợi…

Ký túc xá Hyomin

Ký túc xá Hyomin bao gồm toà nhà 1 – 2 và chỉ dành cho sinh viên nữ. KTX có sức chứa hơn 1.485 người. Bên trong phòng ký túc xá, có phòng tắm và nhà vệ sinh, điều hòa hiện đại, hệ thống truy cập chìa khóa thẻ, Internet tốc độ cao, v.v., và các tiện nghi bao gồm phòng tập thể dục, sân bóng bàn, phòng đọc sách, phòng nghỉ ngơi, phòng giặt ủi, quán cà phê sinh viên, cửa hàng tiện lợi, v.v.

Ký túc xá Haengbok

Ký túc xá Haengbok được hỗ trợ bởi các quỹ công của chính phủ như Quỹ khuyến học trường tư, Bộ giáo dục, Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng và Giao thông vào năm 2013. Có sức chứa 1628 người với 814 phòng đôi.

2 thoughts on “Đại học DONG-EUI

  1. Pingback: Chọn trường khi đi du học Hàn Quốc - Vietone Group

  2. Pingback: Đại học Anyang - Vietone Group Việt one 0978.402.999

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Translate »
0886.383.666