Danh sách trường ưu tiên tại Hàn Quốc có tỉ lệ bỏ trốn dưới 1% của Bộ tư pháp Hàn Quốc, danh sách trường được cấp visa thẳng du học Hàn Quốc
Cập nhật danh sách trường ưu tiên tại Hàn Quốc có tỉ lệ bỏ trốn dưới 1%. Danh sách trường có visa thẳng cho du học sinh sang Hàn Quốc vào các kỳ nhập học năm 2019 như sau.
CÓ 35 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỆ 4 NĂM | ||
STT | Tên trường tiếng Hàn | Tên trường tiếng Anh |
1 | 건국대 | Konkuk University |
2 | 경북대 | Kyungpook National University |
3 | 계명대 | Keimyung University |
4 | 고려대(세종) | Korea University (Sejong Campus) |
5 | 광주여대 | Kwangju Women’s University |
6 | 국민대 | Kookmin University |
7 | 단국대 | Dankook University |
8 | 대구가톨릭대 | Daegu Catholic University |
9 | 대전대 | Daejeon University |
10 | 동의대 | Dong-eui University |
11 | 목포해양대 | Mokpo National Maritime University |
12 | 부경대 | Pukyong National University |
13 | 부산대 | Busan National University |
14 | 서강대 | Sogang University |
15 | 서경대 | Seokyeong University |
16 | 서울대 | Seoul National University |
17 | 서울시립대 | University of Seoul |
18 | 성신여대 | Sungshin Women’s University |
19 | 세종대 | Sejong University |
20 | 순천향대 | Soon ChunHyang University |
21 | 연세대(원주) | Yonsei University (Wonju Campus) |
22 | 연세대 | Yonsei University |
23 | 우송대 | Woosong University |
24 | 이화여대 | Ewha Women’s University |
25 | 인천대 | Incheon National University |
26 | 조선대 | Chosun University |
27 | 중앙대 | Chung-ang University |
28 | 중원대 | Jungwon University |
29 | 충남대 | Chungnam National University |
30 | 충북대 | Chungbuk National University |
31 | 포항공과대 | Pohang University of Science and Technology |
32 | 한국과학기술원 | KAIST |
33 | 한동대 | Handong Global University |
34 | 호남대 | Honam University |
35 | 홍익대 | Hongik University |
CÓ 8 TRƯỜNG CAO ĐẲNG | ||
STT | Tên trường tiếng Hàn | Tên trường tiếng Anh |
1 | 우송정보대 | Woosong Information College |
2 | 대구공업대 | Daegu Technical University |
3 | 동원과학기술대 | Dongwon Institute of Science and Technology |
4 | 서울예술대 | Seoul Institute of the Arts |
5 | 영남이공대 | Yeungnam University College |
6 | 인하공업전문대 | Inha Technical College |
7 | 한국영상대 | Korea University of Media Arts |
8 | 한양여대 | Hanyang Women’s University |
CÓ 7 TRƯỜNG HỆ SAU ĐẠI HỌC | ||
STT | Tên trường tiếng Hàn | Tên trường tiếng Anh |
1 | 과학기술연합대학원대학 | University of Science & Technology |
2 | 국제암대학원대학 | Graduate School of Cancer Science and Policy |
3 | 선학유피대학원대학 | SunHak Universal Peace Graduate University |
4 | 한국개발연구원(KDI)국제정책대학원대학 | KDI School of Public Policy and Management |
5 | 한국전력국제원자력대학원대학 | KEPCO International Nuclear Graduated School |
6 | 한국학중앙연구원한국학대학원 | The Graduate School of Korean Studies, The Academy of Korean Studies |
7 | 서울외국어대학원대 | Seoul University of Foreign Studies |
Xem thêm: Bảng danh sách các trường hệ Đại học ƯU TIÊN được cấp VISA THẲNG năm 2018:
STT | Tên Trường | Tỉnh/TP |
1 | Gachon University | Gyeonggi-do |
2 | Catholic Kwandong University | Gangwon-do |
3 | Catholic University of Korea | Seoul |
4 | Gangneung-Wonju National University | Gangwon-do |
5 | Konkuk University | Seoul và Chungcheongbuk-do |
6 | Konyang University | Chungcheongnam-do |
7 | Kyungnam University | Gyeongsangnam-do |
8 | Kyungpook National University | Daegu |
9 | Kyungsung UniverSity | Busan |
10 | Kyung Hee University | Seoul |
11 | Korea University (Sejong Campus) | Sejong |
12 | Kosin University | Busan |
13 | Kwangju Women’s University | Gwangsan-gu |
14 | Kookmin University | Seoul |
15 | Kunsan National University | Jeollabuk-do |
16 | Kumoh National Institute of Technology | Gyeongsangbuk-do |
17 | Gimcheon University | Gyeongsangbuk-do |
18 | Dankook University | Gyeonggi-do |
19 | Daegu Catholic University | Gyeongsangbuk-do |
20 | Daegu University | Gyeongsangbuk-do |
21 | Daegu Haany University | Gyeongsangbuk-do |
22 | Daejeon University | Daejeon |
23 | Dongguk University | Seoul |
24 | Dongseo University | Busan |
25 | Dong-eui University | Busan |
26 | Mokpo National Maritime University | Jeollanam-do |
27 | Pai Chai University | Daejeon |
28 | Baekseok University | Chungcheongnam-do |
29 | Pusan National University | Busan |
30 | Busan University of Foreign Studies | Busan |
31 | Sahmyook University | Seoul |
32 | Seoyeong University | Gwangju |
33 | Sun Moon University | Chungcheongnam-do |
34 | Sungkyunkwan University | Seoul |
35 | Sungshin Women’s University | Seoul |
36 | Semyung University | Chungcheongbuk-do |
37 | Sejong University | Seoul |
38 | Silla University | Busan |
39 | Andong National University | Gyeongsangbuk-do |
40 | Yonsei University (Wonju Campus) | Gangwon-do |
41 | Yeungnam University | Gyeongsangbuk-do |
42 | Woosuk University | Jeollabuk-do |
43 | Woosong University | Daejeon |
44 | Ewha Womans University | Seoul |
45 | lncheon National University | Incheon |
46 | Inha University | Incheon |
47 | Jeonju University | Jeollabuk-do |
48 | Jeju National University | Jeju-do |
49 | Chosun University | Kwangju |
50 | Joongbu University | Chungcheongnam-do |
51 | Chung-Ang University | Seoul |
52 | Jungwon University | Chungbuk |
53 | Changwon National University | Gyeongsangnam-do |
54 | Cheongju University | Chungcheongbuk-do |
55 | Chungnam National University | Daejeon |
56 | Chungbuk National University | Chungcheongbuk-do |
57 | Pyeongtaek University | Gyeonggi-do |
58 | KAIST | Daejeon |
59 | Korea National University of Education | Chungcheongbuk-do |
60 | International University of Korea | Gyeongsangnam-do |
61 | Handong Global University | Gyeongsangbuk-do |
62 | Hallym University | Gangwon-do |
63 | Hanseo University | Chungcheongnam-do |
64 | Hanyang University | Seoul |
65 | Honam University | Gwangju |
66 | Hoseo University | Chungcheongnam-do |
67 | Hongik University | Seoul |
Các trường hệ cao đẳng
STT | Tên trường | Tỉnh/ TP |
1 | Daegu Technical UniverSlty | Daegu |
2 | Dongyang Mirae University | Seoul |
3 | Bucheon University | Gyeonggi-do |
4 | Seoul Institute of the Arts | Gyeonggi-do |
5 | Yeungnam University College | Daegu |
6 | Yeungjin College | Daegu |
7 | Yong-in Songdam College | Gyeonggi-do |
8 | Ulsan College | Ulsan |
9 | Inha Technical College | Incheon |
10 | Jeonbuk Science College | Jeollabuk-do |
11 | Jeonju Kijeon College | Jeollabuk-do |
12 | Cheju Tourism College | Jeju-do |
13 | Cheju Halla University | Jeju-do |
14 | Korea College of Media Arts | Sejong |
Hệ sau đại học
STT | Tên trường |
1 | University of science & technology |
2 | Graduate School of Cancer Science and Policy |
3 | Seoul University of Foreign Studies |
4 | SunHak Universal Peace Graduate University |
5 | KDI School of Public Policy and Management |
Trong đây là danh sách các trường đại học ưu tiên (Trường TOP) của Hàn Quốc, nghĩa là nếu các bạn chọn trường trên đây thì được miễn giảm rất nhiều thủ tục, hồ sơ, không phải qua sứ quán phỏng vấn và được cấp VISA thẳng chỉ trong khoảng 1 tháng nếu hồ sơ đủ điều kiện. Danh sách này được áp dụng từ kỳ tháng 03/2018 đến hết kỳ tháng 03/2019. Sang kỳ tháng 03/2019 thì cục xuất nhập cảnh Hàn Quốc lại kiểm tra tỉ lệ bỏ trốn, nếu trường nào vượt quá 1% thì trường đó bị loại ra khỏi danh sách trường ưu tiên .
Xem thêm Top trường ưu tiên năm 2017
Trường ưu tiên có tỉ lệ bỏ trốn dưới 1%, được cục quản lý xuất nhập cảnh Hàn Quốc thẩm định hàng năm. Có thể trong năm nay trường A được cấp visa thẳng cho du học sinh quốc tế, đến kỳ thẩm định tỉ lệ bỏ trốn trên 1%, thì kỳ sau trường A không được nằm trong danh sách các trường ưu tiên được cấp visa thẳng.
Các trường ưu tiên đào tạo hệ đại học
Ở Thủ đô Seoul
- Đại học Korea
- Đại học KyungHee
- Đại học Dankook
- Đại học NamSeoul
- Đại học Seokyeong
- Đại học nữ sinh Sungshin
- Đại học SoGang
- Đại học Khoa học Công nghệ Seoul
- Đại học Seoul
- Đại học Kookmin
- Đại học nữ sinh Sookmyung
- Đại học Dogguk
- Đại học nữ sinh Duksung
- Đại học Konkuk (có cơ sở tại ChungJu)
- Đại học Kyung Hee
- Đại học Dongguk (có cơ sở tại Gyeongju, Bắc Gyeongsang và Los Angeles, Mĩ).
- Đại học nữ sinh Seoul
- Đại học Nữ sinh Ewha
- Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc (có cơ sở tại Yongin).
Ở thành phố cảng Busan
- Đại học Dongseo
- Đại học Pusan
- Đại học ngoại ngữ Pusan
- Đại học Pukyong
- Đại học Tongmyong
- Đại Học Dongmyung
Ở Thành phố Suwon
- Đại học hàng hải Hàn Quốc
- Đại học Yonsei (có cơ sở tại Wonju).
- Đại học SungKyunKwan
- Đại học Ngoại ngữ Hankuk
- Đại học ChungAng
Ở các tỉnh, thành phố khác
- Đại học Kyungpook
- Đại học quốc gia Chonbuk
- Đại học Semyung
- Đại học ChungAng
- Đại học ChangWon
- Đại học Jeonju
- Đại học Korea tech
- Đại học Wonkwang
- Đại học quốc gia JeJu
- Đại học ChungNam
- Đại học ChungBuk
- Đại học Hanseo
- Đại học Inha
- Đại học GyeongSang
- Đại học khoa học công nghệ Ulsan
- Đại học Ulsan
- Đại học woosong
- Viện Khoa học Công nghệ Quốc gia Ulsan
- Viện khoa học và công nghệ tiên tiến Hàn Quốc
- Đại học quốc gia Kangwon
- Đại học Soonchunhyang
- Đại học Wonkwang
- Đại học quốc gia Chonbuk
- Đại họcHoseo
Các trường ưu tiên tại Hàn Quốc đào taọ hệ hệ cao đẳng:
- Cao đẳng Kyungpuk
- Cao đẳng kĩ thuật Inha
- Đại học Gumi
- Đại học Cheju Halla
- Đại học nữ Hanyang
- Đại học Dongyang Mirae
- Đại học khoa học công nghệ Busan
- Đại học Hallym Polytechnic
- Đại học Hosan
- Đại học nghệ thuật Seou
- Đại học Yeoju
Các trường ưu tiên tại Hàn Quốc đào tạo hệ cao học:
- Đại học Geonsin
- Đại học khoa học và công nghệ
- Đại học Amdae
- Đại học Torch Trinity
- Đại học Cheongshim
- Đại học chính sách và quản lý công KDI
- Đại học năng lượng nguyên tử quốc tế Kepco
- Đại học thương mại luật quốc tế
Nếu các bạn đăng ký du học ở các trường ưu tiên trên đây, vào các kỳ nhập học các tháng 3 – 6 – 9 – 12 năm 2018, các trường trên vẫn nằm trong danh sách trường được cấp visa thẳng Hàn Quốc. Đi du học theo diện visa thẳng có ưu điểm là: Đi nhanh, thủ tục hồ sơ nhanh gọn, không phải qua đại sứ quán hay lãnh sứ quán Hàn Quốc phỏng vấn, tỉ lệ được cấp visa thẳng đạt gần 100%, một số trường lấy độ tuổi lên tới 26 và không hạn chế số năm đã tốt ghiệp. Nhược điểm là: Chi phí thường cao hơn, không được chọn trường nằm ngoài danh sách trường ưu tiên tại Hàn Quốc có tỉ lệ bỏ trốn dưới 1% được cục xuất nhập cảnh Hàn Quốc thẩm định.