G-WSV06XVJM7

Đại học Dankook

Thông tin chung

Được thành lập 1947, Đại học Dankook Hàn Quốc, là một trường đại học lớn nhất Hàn Quốc. Đại học Dankook được nằm trong top 5 và là ngôi trường mơ ước,

Được thành lập 1947, Đại học Dankook Hàn Quốc, là một trường đại học lớn nhất Hàn Quốc. Đại học Dankook được nằm trong top 5 và là ngôi trường mơ ước, lý tưởng để các du học sinh theo học và phát triển mục đích tương lai của mình. Tọa lạc tại khu vực phía Đông Seoul, đại học Dankook là một trường tư thục đầu tiên với 70 năm kinh nghiệm tại Hàn Quốc. Với phương châm là: Hòa bình, sáng tạo và chân thực.

 

 

Hình ảnh trường đại học Dankook Hàn Quốc đẹp lung linh

  • Địa chỉ: 152 Jukjeon-ro, Jukjeon 1(il)-dong, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
  • Tỉnh: Gyeonggi
  • Điện thoại: +82 1899-3700
  • Thành lập: 1 tháng 11, 1947
  • Linh vật: Black Bear
  • Số lượng nhập học: 18.368 (kỳ 12/ 2017)
  • Web trường: http://www.dankook.ac.kr/

Khi theo học tại đây, các bạn sẽ có cơ hội được học tập một trong 95 chuyên ngành của 36 khoa. Trên thế giới, theo bảng xếp hạng thì Dankook là ngôi trường được xếp thứ 601. Ngoài ra, Dan kook còn có khuôn viên mở rộng khác nằm ở Cheonan. Đây là một thành phố ở miền Nam tỉnh Chungcheong, được nằm giữa một ngọn đồi và một hồ nước. Xung quanh Cheonan được bao gồm bởi: Các bệnh viện lớn nhất trong khu vực.

Đây chính là một trong các chương trình nha khoa hàng đầu của Hàn Quốc. Qua đó cho ta thấy, Đại học Dankook có 2 khu học xá: Khu học xá Cheonan chuyên giảng dạy về công nghệ sinh học, y học và ngôn ngữ. Khu học xá Jukjeon (Seoul) chuyên biệt về công nghệ truyền thống và công nghệ thông tin. Ngoài ra, trường còn được liên kết với 252 viện giáo dục và các trường cao đẳng, đại học tại 48 quốc gia.

– Đại học Dankook đã liên tục được công nhận là một trong những trường đại học hàng đầu ở châu Á xếp hạng thứ 148 trong khu vực châu Á qua Bảng xếp hạng của các trường Đại học châu Á năm 2010.
– Đại học Dankook liên kết đào tạo với hơn 300 trường Đại Học khác thuộc 48 quốc gia trên thế giới, tạo điều kiện cho các sinh viên có thêm cơ hội học tập và nghiên cứu.
– Đại học Dankook cung cấp cơ hội học bổng lên tới 100% học phí cho toàn khóa học chuyên ngành Đại học và Sau đai học với chương trình học bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hàn.
– Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp xếp thứ 2 trong số các trường ở Hàn Quốc, theo thống kê 2016.

 

 

Chương trình học tiếng

Học phí

Campus

Phí nhập học

Học phí

Tổng

Jukjeon

50,000 KRW

(Không hoàn trả)

5,200,000 KRW

5,250,000 KRW

Cheonan

3,960,000 KRW

3,960,000 KRW

 

Chương trình học

Khóa học

Thời gian

Giờ học

Nội dung bài học

Lớp học ngôn ngữ

Thứ 2-6

4 giờ 1 ngày
09:00 ~ 13:00

– Đào tạo ngôn ngữ
– Giúp sinh viên nhập học đại học ở Hàn Quốc
– Nghe, nói, đọc, viết
– Hội thoại, Ngữ pháp, Văn hóa

Lớp học văn hóa

1~2 lần trong 1 kỳ

4 giờ 1 ngày
09:00 ~ 13:00

– Đồ gốm, Lễ hội ẩm thực thế giới, Taekwondo, Du lịch…
– Tham quan các kiến trúc cổ, bảo tàng, nhà truyền thống Hàn Quốc, Xem phim Hàn

 

Học bổng

Tiêu chuẩn Học bổng Trợ cấp
TOPIK 6 55% học phí (4 năm) + KTX (4 năm)
※ GPA từ 3.7/4.5 trở lên ở kỳ trước
Bảo hiểm sức khỏe (4 năm)
※ GPA từ 3.7/4.5 trở lên ở kỳ trước
TOPIK 5 35% học phí (1 kỳ) + KTX (1 kỳ) Bảo hiểm sức khỏe (1 năm)
TOPIK 4
TOPIK 3 15% học phí (1 kỳ + KTX (1 kỳ)
Language Program Graduate (Khóa học 1 năm) Phí nhập học + KTX (1 kỳ)

Các ngành đào tạo

Campus Jukjeon

Trường Khoa Học phí
Nhân văn
  • Ngôn ngữ & văn học Hàn
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Nhân văn Anh & Mỹ
3,361,000 won
Luật
  • Luật
3,361,000 won
Khoa học xã hội
  • Khoa học chính trị & quan hệ quốc tế
  • Hành chính công
  • Quy hoạch đô thị
  • Bất động sản
  • Nhà báo
  • Media Content
  • Quảng cáo & quan hệ công
  • Thống kê ứng dụng
  • Tư vấn học
3,361,000 won (trừ thống kê ứng dụng)
Kinh doanh & kinh tế
  • Kinh tế
  • Ngoại thương
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
3,361,000 won
Kiến trúc
  • Kiến trúc học
  • Kỹ thuật kiến trúc
4,424,000 won
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật điện & điện tử
  • Kỹ thuật và khoa học polyme
  • Kỹ thuật hệ thống sợi
  • Kỹ thuật môi trường & dân dụng
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hóa học
4,424,000 won
Phần mềm tích hợp
  • Khoa học phần mềm
  • Kỹ thuật máy tính ứng dụng
4,424,000 won
Giáo dục
  • Hán-Hàn
  • Toán
  • Khoa học
  • Sư phạm
3,361,000 won
Mỹ thuật & thiết kế
  • Sân khấu
  • Film
  • Nghệ thuật gốm
  • Thiết kế giao tiếp hình ảnh
  • Thiết kế sản phẩm thời trang
  • Vũ đạo
4,609,000 won
Âm nhạc
  • Nhạc cụ
  • Âm nhạc
  • Soạn nhạc
  • Nhạc truyền thống Hàn Quốc
4,609,000 won
Quốc tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Giáo dục khai phóng
5,063,000 won
 

Campus Cheonan

Trường Khoa Học phí
Ngoại ngữ
  • Trung
  • Nhật
  • Đức
  • Pháp
  • Tây Ban Nha
  • Nga
  • Anh
  • Bồ Đào Nha
  • Mongolia
  • Trung Đông
3,361,000 won
Dịch vụ công
  • Hành chính công (chiều)
  • Phúc lợi xã hội
  • Quản trị kinh doanh (chiều)
  • Thủy quân lục chiến
  • Kinh tế tài nguyên môi trường
4,424,000 won
Khoa học tự nhiên
  • Toán
  • Hóa
  • Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng
  • Vi khuẩn học
  • Sinh học phân tử
  • Khoa học sinh học
4,424,000 won
Kỹ thuật tích hợp
  • Khoa học & kỹ thuật vật liệu
  • Kỹ thuật thực phẩm
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật năng lượng
  • Kỹ thuật dược
  • Kỹ thuật hình hiện
  • Kỹ thuật hạt nhân
4,424,000 won
Khoa học cuộc sống & tài nguyên
  • Công nghệ sinh học & khoa học trồng trọt
  • Khoa học tài nguyên động vật
  • Làm vườn môi trường
  • Kiến trúc cảnh quan
4,424,000 won
Nghệ thuật
  • Thủ công
  • Hội họa phương Đông
  • Mỹ thuật
  • Điêu khắc
  • Âm nhạc hiện đại
  • Sáng tác văn chương
4,609,000 won
Khoa học thể thao
  • Quản trị thể thao
  • Thể thao quốc tế
  • Phục hồi & đơn thuốc thể thao
  • Leisure Sports
4,068,000 won
Y
  • Tiền y
  • Y
 
Điều dưỡng
  • Điều dưỡng
 
Khoa học sức khỏe
  • Khoa học thực nghiệm y sinh
  • Vật lý trị liệu
  • Quản trị sức khỏe
  • Vệ sinh nha khoa
  • Tâm lý học & tâm lý liệu pháp
 
Nha khoa
  • Tiền nha khoa
  • Nha khoa
 
Dược
  • Dược

 

Ký túc xá

Số kỳ học Thời gian ở Phí KTX
1 kỳ 4 tháng ~1,300,000 KRW
2 kỳ 6 tháng (học kỳ 1) ~1,900,000 KRW
4 tháng (học kỳ 2) ~1,300,000 KRW
  • Phí dọn dẹp: 20,000 KRW
  • Mỗi phòng được cung cấp 2 giường đơn, chăn ga, bàn ghế, tủ áo quần, internet, phòng tắm riêng. Và các dịch vụ khác như phòng giặt, nhà hàng, phòng tập gym, cửa hàng tiện lợi.
  • Về chăn ga: SV tự mang đến hoặc mua ở KTX.\
Translate »
0886.383.666